1 |
thác Chỗ dòng suối, dòng sông có nước chảy từ trên cao trút xuống thấp. | : '''''Thác''' là một nguồn năng lượng.'' | Chết (cũ). | : ''Đến điều sống đục sao bằng '''thác''' trong (Truyện Kiều)'' | [..]
|
2 |
thácThác nước là chỗ dòng suối, dòng sông có nước chảy từ trên cao xuống dưới thấp, với góc nghiêng lớn, tốc độ nước chảy xiết, có thể tạo ra sóng nước và xoáy nước [..]
|
3 |
thácchỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống vượt thác lên thác xuống ghềnh Động từ bịa ra lí do [..]
|
4 |
thácd. Chỗ dòng suối, dòng sông có nước chảy từ trên cao trút xuống thấp : Thác là một nguồn năng lượng.t. Chết (cũ) : Đến điều sống đục sao bằng thác trong (K).đg. Viện cớ : Thác bệnh để xin nghỉ.. Các k [..]
|
5 |
tháccuốn lên, giương lên. "Bức rèm thưa rủ, thác đòi phen" (CPN). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thác (tiếng cổ)". Những từ có chứa "thác (tiếng cổ)" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dict [..]
|
6 |
thácd. Chỗ dòng suối, dòng sông có nước chảy từ trên cao trút xuống thấp : Thác là một nguồn năng lượng. t. Chết (cũ) : Đến điều sống đục sao bằng thác trong (K). đg. Viện cớ : Thác bệnh để xin nghỉ.
|
7 |
tháccuốn lên, giương lên. "Bức rèm thưa rủ, thác đòi phen" (CPN)
|
<< thanh thảnh | thì thầm >> |