1 |
thá D. Trò để gây ra một chuyện lôi thôi (thường dùng trong câu hỏi). | (Xem từ nguyên 1). | : ''Đến đây để làm cái '''thá''' gì?''
|
2 |
thád.Trò để gây ra một chuyện lôi thôi (thường dùng trong câu hỏi) (thtục): Đến đây để làm cái thá gì?. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thá": . tha thà [..]
|
3 |
thád.Trò để gây ra một chuyện lôi thôi (thường dùng trong câu hỏi) (thtục): Đến đây để làm cái thá gì?
|
4 |
thá(Thông tục) thứ, loại (thường nói với ý khinh miệt) mày chẳng là cái thá gì hết! Đồng nghĩa: thớ
|
<< nhụng nhịu | nhục nhãn nan tri >> |