Ý nghĩa của từ thá là gì:
thá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thá mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thá


D. Trò để gây ra một chuyện lôi thôi (thường dùng trong câu hỏi). | (Xem từ nguyên 1). | : ''Đến đây để làm cái '''thá''' gì?''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thá


d.Trò để gây ra một chuyện lôi thôi (thường dùng trong câu hỏi) (thtục): Đến đây để làm cái thá gì?. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thá": . tha thà [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thá


d.Trò để gây ra một chuyện lôi thôi (thường dùng trong câu hỏi) (thtục): Đến đây để làm cái thá gì?
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thá


(Thông tục) thứ, loại (thường nói với ý khinh miệt) mày chẳng là cái thá gì hết! Đồng nghĩa: thớ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< nhụng nhịu nhục nhãn nan tri >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa