Ý nghĩa của từ thành thân là gì:
thành thân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thành thân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thành thân mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thành thân


Làm lễ hợp hôn, thành vợ chồng. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành thân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thành thân": . thanh thản thanh thiên thành thân thành thân. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thân


Làm lễ hợp hôn, thành vợ chồng
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thân


(Từ cũ, Văn chương) lấy nhau, thành vợ thành chồng hai người đã thành thân Đồng nghĩa: thành hôn, kết hôn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thân


Kết hôn. | : '''''Thành thân''' mới mới rước xuống thuyền (Truyện Kiều)'' | Nên người. | : ''Học hành lười biếng nên không '''thành thân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thành thân


Kết hôn : Thành thân mới mới rước xuống thuyền (K). Nên người : Học hành lười biếng nên không thành thân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< thành tâm ngạt ngào >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa