1 |
thành kiến Ý nghĩ cố định về người hay vật, xuất phát từ cách nhìn sai lệch hoặc dựa trên cảm tính và thường xuyên có chiều hướng đánh giá thấp.
|
2 |
thành kiếnĐịnh kiến hoặc thành kiến là những ý kiến, quan điểm đã được hình thành, trước khi nhận thức các dữ kiện có liên quan hoặc biết rõ những thông tin liên quan của một sự kiện cụ thể. Từ Định kiến thư [..]
|
3 |
thành kiếný kiến nhận xét không hay (về ai, vấn đề nào đó) đã ăn rất sâu, khó thay đổi thành kiến hẹp hòi hai người có thành kiế [..]
|
4 |
thành kiếnThành kiến là MỘT NGƯỜI có cách nhìn tiêu cực về một nhóm người ,một sự vật ,một người ,một hiện tượng.... Định kiến là MỘT NHÓM NGƯỜI có cách nhìn tiêu cực về một nhóm người ,một sự vật ,một hiện tượng,... Cách nhìn này có thể hình thành từ lâu dài ,và có thể thành thói quen . Theo mình là như vậy .
|
5 |
thành kiếný nghĩ cố định về người hay vật, xuất phát từ cách nhìn sai lệch hoặc dựa trên cảm tính và thường xuyên có chiều hướng đánh giá thấp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thành kiến". Những từ có chứa [..]
|
6 |
thành kiếný nghĩ cố định về người hay vật, xuất phát từ cách nhìn sai lệch hoặc dựa trên cảm tính và thường xuyên có chiều hướng đánh giá thấp.
|
<< soi xét | song thân >> |