1 |
th Giá bắc lên lưng ngựa để chở đồ. | Dùng để thồ. | : ''Xe '''thồ'''.'' | : ''Ngựa '''thồ'''.'' | Chuyên chở bằng ngựa hay bằng các phương tiện nhỏ khác. | : '''''Thồ''' muối bằng xe đạp.'' [..]
|
2 |
th Bàn ăn trong quán. | : ''Bày cơm rượu lên '''thồi'''.''
|
3 |
th Luồn nhét vào. | : '''''Thồn''' gạo vào bao.''
|
4 |
th Bệnh lở loét ở vành tai.
|
5 |
th1. d. Giá bắc lên lưng ngựa để chở đồ. 2. đg. Chuyên chở bằng ngựa hay bằng các phương tiện nhỏ khác: Thồ muối bằng xe đạp. 3. t. Dùng để thồ: Xe thồ; Ngựa thồ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "th [..]
|
6 |
thd. Bàn ăn trong quán: Bày cơm rượu lên thồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thồi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thồi": . thai thải thái Thái thi thì thì thí thị thị tì more... [..]
|
7 |
thBệnh lở loét ở vành tai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thồm lồm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thồm lồm": . tham lam thàm làm thồm lồm
|
8 |
thđg. Luồn nhét vào : Thồn gạo vào bao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thồn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thồn": . than thăn thân thần thận then thẹn thi ân thiên thiền more... [..]
|
9 |
th1. d. Giá bắc lên lưng ngựa để chở đồ. 2. đg. Chuyên chở bằng ngựa hay bằng các phương tiện nhỏ khác: Thồ muối bằng xe đạp. 3. t. Dùng để thồ: Xe thồ; Ngựa thồ.
|
10 |
thd. Bàn ăn trong quán: Bày cơm rượu lên thồi.
|
11 |
thBệnh lở loét ở vành tai.
|
12 |
thđg. Luồn nhét vào : Thồn gạo vào bao.
|
13 |
th(Ít dùng) như thuồn (ng1) "Khi thuốc trong ống vố sắp tàn, lão mới lấy thuốc thồn thêm vào." (AĐức; 6)
|
14 |
th(Khẩu ngữ) chứng bệnh gây lở loét ở vành tai thồm lồm ăn tai
|
15 |
thgiá bắc trên lưng súc vật, dùng để chất xếp hàng hoá khi chuyên chở. Động từ chuyên chở hàng hoá trên lưng súc vật hoặc [..]
|
<< giá thử | Công sự >> |