1 |
telex Tê-lếch; hệ thống thông tin liên lạc bằng máy điện báo ghi chữ. | Tê-lếch (tin, thư gửi đi hoặc nhận được bằng tê-lếch). |
|
2 |
telexhệ thống thông tin liên lạc quốc tế trong đó nội dung thư được gõ và gửi đi bằng máy điện báo.
|
3 |
telexTelex (hay TELEX) là một kiểu gõ tiếng Việt theo hình thức bỏ dấu của tín hiệu điện tín tiếng Việt, khi nhập văn bản vào máy tính từ bàn phím quốc tế. Kiểu gõ này dựa trên quy ước thể hiện tiếng Việt [..]
|
<< timber | tattoo >> |