Ý nghĩa của từ tau là gì:
tau nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tau. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tau mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tau


tao , tôi , mình...
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tau


Tô (chữ cái Hy Lạp). | Hình chữ T (ở huy hiệu).
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tau


tên một con chữ (τ, viết hoa T) của chữ cái Hi Lạp.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tau


Tau (hoa Τ, thường τ; tiếng Hy Lạp: ταυ [taf]) là chữ cái thứ 19 trong bảng chữ cái Hy Lạp. Trong hệ thống số Hy Lạp, nó có giá trị 300.
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< tek substance >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa