1 |
từ trầnđộng từ. là một từ mượn từ tiếng Trung Quốc, có nghĩa là tạm biệt thế giới thường (trần thế). chỉ hành động chết đi, thường là do các nguyên nhân tự nhiên. Từ trần thường được dùng với hàm ý kính trọng, áp dụng với những người lớn tuổi, những người có công lao lớn hoặc được mọi người tôn trọng. Từ trần hay được dùng trong các văn bản thông báo, ít dùng trong ngôn ngữ hàng ngày. người ta sẽ dùng từ "mất" khi nói chuyện với nhau "bác X đã từ trần vào hồi 16h ngày ...." "mày ơi, bác X mất rồi đấy" - chứ không nói "mày ơi, bác X từ trần rồi đấy"
|
2 |
từ trần Chết (nói một cách kính trọng).
|
3 |
từ trầnChết (nói một cách kính trọng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "từ trần". Những từ phát âm/đánh vần giống như "từ trần": . tay trên tẩy trần tẩy trần thất trận thất truyền thị trấn thời trân [..]
|
4 |
từ trần(Trang trọng) từ biệt cõi đời; chết (thường nói về những người có tuổi, đáng kính). Đồng nghĩa: tạ thế
|
5 |
từ trầnChết (nói một cách kính trọng).
|
<< giáo dưỡng | giáo án >> |