1 |
tứ xứ Ở khắp mọi nơi, đi khắp mọi nơi. | : ''Người '''tứ xứ'''..'' | : '''''Tứ xứ''' quần cư..'' | : ''Nói người từ nhiều nơi đến ở chung với nhau.''
|
2 |
tứ xứở khắp mọi nơi, đi khắp mọi nơi: Người tứ xứ. Tứ xứ quần cư. Nói người từ nhiều nơi đến ở chung với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tứ xứ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tứ xứ":  [..]
|
3 |
tứ xứ(Khẩu ngữ) khắp mọi nơi dân tứ xứ bạn bè tứ xứ đi khắp tứ xứ Đồng nghĩa: tứ phương
|
4 |
tứ xứở khắp mọi nơi, đi khắp mọi nơi: Người tứ xứ. Tứ xứ quần cư. Nói người từ nhiều nơi đến ở chung với nhau.
|
5 |
tứ xứhọ hàng nói chung theo một chỉ số như 1,2,3; lê,táo
|
<< tứ đại cảnh | tứ túc mai hoa >> |