Ý nghĩa của từ tứ xứ là gì:
tứ xứ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tứ xứ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tứ xứ mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

tứ xứ


Ở khắp mọi nơi, đi khắp mọi nơi. | : ''Người '''tứ xứ'''..'' | : '''''Tứ xứ''' quần cư..'' | : ''Nói người từ nhiều nơi đến ở chung với nhau.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tứ xứ


ở khắp mọi nơi, đi khắp mọi nơi: Người tứ xứ. Tứ xứ quần cư. Nói người từ nhiều nơi đến ở chung với nhau.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tứ xứ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tứ xứ":  [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tứ xứ


(Khẩu ngữ) khắp mọi nơi dân tứ xứ bạn bè tứ xứ đi khắp tứ xứ Đồng nghĩa: tứ phương
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tứ xứ


ở khắp mọi nơi, đi khắp mọi nơi: Người tứ xứ. Tứ xứ quần cư. Nói người từ nhiều nơi đến ở chung với nhau.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tứ xứ


họ hàng nói chung theo một chỉ số như 1,2,3; lê,táo
ngô quang - 2017-01-05





<< tứ đại cảnh tứ túc mai hoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa