Ý nghĩa của từ tờ mờ là gì:
tờ mờ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tờ mờ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tờ mờ mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tờ mờ


(trời) còn mờ mờ, chưa sáng hẳn, chưa nhìn thấy rõ nét cảnh vật dậy từ lúc tờ mờ Đồng nghĩa: tinh mơ, tinh sương, tơ mơ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tờ mờ


Chưa sáng hẳn. | : ''Ra đi từ lúc trời '''tờ mờ'''.'' | Tờ mờ không rõ ràng. | : ''Nét bút chỉ '''tờ mờ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tờ mờ


t. 1. Chưa sáng hẳn: Ra đi từ lúc trời tờ mờ. 2. Tờ mờ không rõ ràng: Nét bút chỉ tờ mờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tờ mờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tờ mờ": . Ta Ma tà ma ta [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

tờ mờ


t. 1. Chưa sáng hẳn: Ra đi từ lúc trời tờ mờ. 2. Tờ mờ không rõ ràng: Nét bút chỉ tờ mờ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tột tục tằn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa