1 |
tờ mờ(trời) còn mờ mờ, chưa sáng hẳn, chưa nhìn thấy rõ nét cảnh vật dậy từ lúc tờ mờ Đồng nghĩa: tinh mơ, tinh sương, tơ mơ
|
2 |
tờ mờ Chưa sáng hẳn. | : ''Ra đi từ lúc trời '''tờ mờ'''.'' | Tờ mờ không rõ ràng. | : ''Nét bút chỉ '''tờ mờ'''.''
|
3 |
tờ mờt. 1. Chưa sáng hẳn: Ra đi từ lúc trời tờ mờ. 2. Tờ mờ không rõ ràng: Nét bút chỉ tờ mờ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tờ mờ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tờ mờ": . Ta Ma tà ma ta [..]
|
4 |
tờ mờt. 1. Chưa sáng hẳn: Ra đi từ lúc trời tờ mờ. 2. Tờ mờ không rõ ràng: Nét bút chỉ tờ mờ.
|
<< tột | tục tằn >> |