1 |
tối sầm Tối lại một cách đột ngột. | : ''Trời đang nắng bỗng '''tối sầm''' vì sắp mưa.''
|
2 |
tối sầmTối lại một cách đột ngột: Trời đang nắng bỗng tối sầm vì sắp mưa.
|
3 |
tối sầmTối lại một cách đột ngột: Trời đang nắng bỗng tối sầm vì sắp mưa.
|
4 |
tối sầmtrở nên tối và u ám khắp cả một cách đột ngột trời đang nắng bỗng tối sầm mặt tối sầm lại
|
<< tống cựu nghênh tân | tối linh từ >> |