Ý nghĩa của từ tị nạnh là gì:
tị nạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tị nạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tị nạnh mình

1

2 Thumbs up   5 Thumbs down

tị nạnh


Suy bì hơn thiệt. | : '''''Tị nạnh''' vì sự đãi ngộ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   4 Thumbs down

tị nạnh


so sánh hơn thiệt giữa mình với người nào đó, không muốn mình bị thiệt (nói khái quát) tị nạnh nhau từng tí một [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   5 Thumbs down

tị nạnh


Suy bì hơn thiệt: Tị nạnh vì sự đãi ngộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   7 Thumbs down

tị nạnh


Suy bì hơn thiệt: Tị nạnh vì sự đãi ngộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tị nạnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tị nạnh": . Tân Ninh Tây Ninh Thái Ninh Thuỵ Ninh tị nạnh tinh nhanh [..]
Nguồn: vdict.com





<< gái tân góc phẳng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa