Ý nghĩa của từ tỉnh ngộ là gì:
tỉnh ngộ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ tỉnh ngộ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tỉnh ngộ mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

tỉnh ngộ


bừng tỉnh và hiểu ra, nhận ra được sai lầm của mình nghe lời giảng giải mà tỉnh ngộ
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

tỉnh ngộ


Nhận ra sự sai lầm của mình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tỉnh ngộ


Nhận ra sự sai lầm của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tỉnh ngộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tỉnh ngộ": . Thanh Nga Thanh Nghị Thanh Ngọc thành ngữ Thạnh Ngãi tình nghi tình [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tỉnh ngộ


Nhận ra sự sai lầm của mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tỉnh ngộ


Là sự tỉnh thức trong u mê,lạc lối thông qua sự khai ngộ
HƯ VÔ - 2016-05-08

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tỉnh ngộ


nhận ra lỗi lầm của mình
nguyen khanh linh - 2015-09-29





<< góc tù gót son >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa