1 |
tỉnh ngộbừng tỉnh và hiểu ra, nhận ra được sai lầm của mình nghe lời giảng giải mà tỉnh ngộ
|
2 |
tỉnh ngộ Nhận ra sự sai lầm của mình.
|
3 |
tỉnh ngộNhận ra sự sai lầm của mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tỉnh ngộ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tỉnh ngộ": . Thanh Nga Thanh Nghị Thanh Ngọc thành ngữ Thạnh Ngãi tình nghi tình [..]
|
4 |
tỉnh ngộNhận ra sự sai lầm của mình.
|
5 |
tỉnh ngộLà sự tỉnh thức trong u mê,lạc lối thông qua sự khai ngộ
|
6 |
tỉnh ngộnhận ra lỗi lầm của mình
|
<< góc tù | gót son >> |