1 |
tẽn(Khẩu ngữ) ngượng, xấu hổ trước mọi người vì bị hớ hay bị nhầm một cách bất ngờ tẽn mặt bị tẽn vì nhầm người nọ ra người kia Đồng nghĩa: bẽ, ê, tẽn tò [..]
|
2 |
tẽnt. Cg. Tẽn tò. Thẹn thò vì đã nhầm lẫn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẽn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tẽn": . Tạ An Tạ An tạ ân tan tàn tản tán tân tần Tần more...-Những từ có c [..]
|
3 |
tẽnt. Cg. Tẽn tò. Thẹn thò vì đã nhầm lẫn.
|
4 |
tẽn Đồng nghĩa với tẽn tò. Thẹn vì đã nhầm lẫn.
|
<< tự liệu | Tan tầm >> |