Ý nghĩa của từ tẽn là gì:
tẽn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tẽn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tẽn mình

1

19 Thumbs up   11 Thumbs down

tẽn


(Khẩu ngữ) ngượng, xấu hổ trước mọi người vì bị hớ hay bị nhầm một cách bất ngờ tẽn mặt bị tẽn vì nhầm người nọ ra người kia Đồng nghĩa: bẽ, ê, tẽn tò [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

14 Thumbs up   7 Thumbs down

tẽn


t. Cg. Tẽn tò. Thẹn thò vì đã nhầm lẫn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẽn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tẽn": . Tạ An Tạ An tạ ân tan tàn tản tán tân tần Tần more...-Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com

3

13 Thumbs up   9 Thumbs down

tẽn


t. Cg. Tẽn tò. Thẹn thò vì đã nhầm lẫn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

11 Thumbs up   10 Thumbs down

tẽn


Đồng nghĩa với tẽn tò. Thẹn vì đã nhầm lẫn.
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tự liệu Tan tầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa