Ý nghĩa của từ tậu là gì:
tậu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tậu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tậu mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

tậu


đg. Mua một vật bằng nhiều tiền và có giấy tờ: Tậu nhà.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tậu": . tàu táu tâu tẩu tấu tậu tế tử tế tự tếu thau more.. [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tậu


đg. Mua một vật bằng nhiều tiền và có giấy tờ: Tậu nhà.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

tậu


mua vật gì có giá trị tương đối lớn để dùng lâu dài tậu nhà tậu mấy sào ruộng vừa tậu được con xe mới
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

tậu


Mua một vật bằng nhiều tiền và có giấy tờ. | : '''''Tậu''' nhà.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< tập đại thành tặng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa