Ý nghĩa của từ tẩm quất là gì:
tẩm quất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tẩm quất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tẩm quất mình

1

12 Thumbs up   10 Thumbs down

tẩm quất


Đấm bóp, xoa bóp các cơ bắp, chống mỏi nhức (người làm các động tác này thường là nam giới).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   10 Thumbs down

tẩm quất


đgt. Đấm bóp, xoa bóp các cơ bắp, chống mỏi nhức (người làm các động tác này thường là nam giới).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẩm quất". Những từ có chứa "tẩm quất" in its definition in Vietn [..]
Nguồn: vdict.com

3

9 Thumbs up   12 Thumbs down

tẩm quất


đấm bóp, xoa nắn các cơ bắp và xương khớp để làm cho cơ thể đỡ nhức mỏi. Đồng nghĩa: tầm quất
Nguồn: tratu.soha.vn

4

7 Thumbs up   13 Thumbs down

tẩm quất


đgt. Đấm bóp, xoa bóp các cơ bắp, chống mỏi nhức (người làm các động tác này thường là nam giới).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Sơn Hạ Phật kiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa