1 |
tẩm quất Đấm bóp, xoa bóp các cơ bắp, chống mỏi nhức (người làm các động tác này thường là nam giới).
|
2 |
tẩm quấtđgt. Đấm bóp, xoa bóp các cơ bắp, chống mỏi nhức (người làm các động tác này thường là nam giới).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tẩm quất". Những từ có chứa "tẩm quất" in its definition in Vietn [..]
|
3 |
tẩm quấtđấm bóp, xoa nắn các cơ bắp và xương khớp để làm cho cơ thể đỡ nhức mỏi. Đồng nghĩa: tầm quất
|
4 |
tẩm quấtđgt. Đấm bóp, xoa bóp các cơ bắp, chống mỏi nhức (người làm các động tác này thường là nam giới).
|
<< Sơn Hạ | Phật kiến >> |