Ý nghĩa của từ tầm tầm là gì:
tầm tầm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tầm tầm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tầm tầm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm tầm


Nơi bán đấu giá những vật bị tịch thu hoặc gửi bán (cũ).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm tầm


Nơi bán đấu giá những vật bị tịch thu hoặc gửi bán (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tầm tầm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tầm tầm": . tàm tạm tám thơm tầm tầm thăm thẳm thâm tâ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm tầm


Nơi bán đấu giá những vật bị tịch thu hoặc gửi bán (cũ).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tầm tầm


(Khẩu ngữ) (đồ dùng) đã cũ, nhưng vẫn còn dùng được mặc một chiếc áo tầm tầm Đồng nghĩa: tàng Tính từ (Ít dùng) ở mức vừa phải, mức trung [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< gấu lợn gầm ghì >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa