1 |
tươiLà tính từ chỉ cây cối đang tràn trề sức sống, trái nghĩa với héo. Ví dụ hoa tươi là hoa vừa mới được cắt từ trên cây xuống, màu sắc, lá cây giống như vẫn như đang ở trên cây. Là tính từ chỉ một người con gái hay cười và nụ cười làm cô ấy trông xin xắn, đáng yêu. Trông cô ý không xinh nhưng tươi
|
2 |
tươit, ph. 1. Xanh tốt, chưa héo chưa khô : Rau còn tươi ; Cau tươi. 2. Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn : Thịt bò tươi. 3. Sống, chưa nấu chín : Ăn sống nuốt tươi. 4. Vui vẻ : Mặt tươi ; Đời tươi. 5. Đẹp và sáng : Màu tươi ; Đỏ tươi. 6. Nói bữa ăn có thịt, cá, ngon lành hơn bữa ngày thường : Bữa cơm hôm nay tươi hơn hôm qua. t. Dôi mội chút so [..]
|
3 |
tươi T, | Xanh tốt, chưa héo chưa khô. | : ''Rau còn '''tươi'''.'' | : ''Cau '''tươi'''.'' | Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn. | : ''Thịt bò '''tươi'''.'' | Sống, chưa nấu chín. | : ''Ăn sống n [..]
|
4 |
tươi(hoa lá, cây cối đã cắt, hái) đang còn giữ chất nước, chưa úa, chưa héo, chưa khô rau tươi củi còn tươi "Hoa tàn mà lại [..]
|
5 |
tươit, ph. 1. Xanh tốt, chưa héo chưa khô : Rau còn tươi ; Cau tươi. 2. Nói cá thịt... chưa biến chất, không ươn : Thịt bò tươi. 3. Sống, chưa nấu chín : Ăn sống nuốt tươi. 4. Vui vẻ : Mặt tươi ; Đời tươi [..]
|
<< tưởng tượng | tơ >> |