1 |
tơi bời Tan tành, không còn ra hình thù gì nữa (do bị tàn phá quá mức). | : ''Vườn cây '''tơi bời''' sau cơn bão.'' | : ''Đánh cho '''tơi bời''' .'' | : ''Đang tay vùi liễu dập hoa '''tơi bời''' (Truyện K [..]
|
2 |
tơi bờitt. Tan tành, không còn ra hình thù gì nữa (do bị tàn phá quá mức): Vườn cây tơi bời sau cơn bão đánh cho tơi bời Đang tay vùi liễu dập hoa tơi bời (Truyện Kiều).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
|
3 |
tơi bờitt. Tan tành, không còn ra hình thù gì nữa (do bị tàn phá quá mức): Vườn cây tơi bời sau cơn bão đánh cho tơi bời Đang tay vùi liễu dập hoa tơi bời (Truyện Kiều).
|
4 |
tơi bờitả tơi không còn ra hình thù gì nữa, do bị tàn phá mạnh mẽ và dồn dập vườn tược tơi bời sau trận bão đánh cho một trận tơi bời [..]
|
<< tơ tưởng | tư chất >> |