Ý nghĩa của từ tôn trọng là gì:
tôn trọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tôn trọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tôn trọng mình

1

12 Thumbs up   7 Thumbs down

tôn trọng


đgt. 1. Coi trọng và quý mến: tôn trọng thầy cô giáo tôn trọng phụ nữ. 2. Tuân thủ, không coi thường và vi phạm: tôn trọng luật lệ giao thông tôn trọng nội quy kỉ luật.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

2

10 Thumbs up   7 Thumbs down

tôn trọng


tỏ thái độ đánh giá cao và cho là không được vi phạm hoặc xúc phạm đến tôn trọng lời hứa tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn l&ati [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   7 Thumbs down

tôn trọng


Coi trọng và quý mến. | : '''''Tôn trọng''' thầy cô giáo.'' | : '''''Tôn trọng''' phụ nữ.'' | Tuân thủ, không coi thường và vi phạm. | : '''''Tôn trọng''' luật lệ giao thông.'' | : '''''Tôn trọng''' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

tôn trọng


đgt. 1. Coi trọng và quý mến: tôn trọng thầy cô giáo tôn trọng phụ nữ. 2. Tuân thủ, không coi thường và vi phạm: tôn trọng luật lệ giao thông tôn trọng nội quy kỉ luật.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< suy nghĩ ngoại tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa