1 |
tím Có màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê. | Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh. | : ''Ngã '''tím''' đầu gối.'' [..]
|
2 |
tímt. 1. Có màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê. 2. Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh : Ngã tím đầu gối.. Các kết quả tìm kiếm [..]
|
3 |
tímt. 1. Có màu ít nhiều giống màu của hoa cà hoặc thẫm hơn, màu của quả cà dái dê. 2. Nói màu đỏ tía hoặc tương tự màu nói trên ở chỗ da bị chạm mạnh, đánh mạnh : Ngã tím đầu gối.
|
4 |
tímcó màu do xanh và đỏ hợp thành, như màu hoa sim, màu quả cà dái dê, v.v. áo tím mực tím hoa xoan phơn phớt tím [..]
|
5 |
tímViolet hay tím là màu sắc đa số người cảm nhận khi nhìn vào hình bên.
Vi-ô-lê xuất phát từ tiếng Pháp, được gọi như vậy theo màu hoa của cây violet.
Màu violet thường được cảm nhận với nhiều sắc thá [..]
|
<< tích số | tính >> |