Ý nghĩa của từ tình báo là gì:
tình báo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tình báo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tình báo mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

tình báo


Công việc điều tra tình hình của địch.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tình báo


Công việc điều tra tình hình của địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tình báo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tình báo": . thành bộ tình báo tỉnh bộ [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

tình báo


Công việc điều tra tình hình của địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

tình báo


Tình báo là hoạt động điều tra, thu thập, nghiên cứu, tổng hợp, xử lý những tin tức, tư liệu bí mật về quân sự, chính trị, quốc phòng, an ninh, kinh tế, khoa học, kỹ thuật, công nghệ... của đối phương [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

tình báo


điều tra, thu thập bí mật quân sự và bí mật quốc gia của đối phương hoạt động tình báo công tác tình báo Danh từ người hoặc tổ chức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tình cảnh tìm tòi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa