Ý nghĩa của từ tân nhân là gì:
tân nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tân nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tân nhân mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tân nhân


Tân Nhân (1932-2008) là một ca sĩ nhạc đỏ, nổi tiếng trong thập niên 1950-1970. Tên tuổi của Bà gắn liền với ca khúc Xa khơi của nhạc sĩ Nguyễn Tài Tuệ và nhiều ca khúc trữ tình cách mạng khác. [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tân nhân


Nh. Tân giai nhân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tân nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tân nhân": . tàn nhẫn tân nhân thản nhiên thân nhân tiên nhân tiền nhân tin nhạn Tin nhạn. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tân nhân


Nh. Tân giai nhân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tán phét tóc ngứa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa