Ý nghĩa của từ tác chiến là gì:
tác chiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tác chiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tác chiến mình

1

5 Thumbs up   4 Thumbs down

tác chiến


Đánh nhau (từ dùng trong quân sự): Quân ta tác chiến với quân địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tác chiến". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tác chiến": . tác chiến tốc chiến. Những [..]
Nguồn: vdict.com

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

tác chiến


Đánh nhau (từ dùng trong quân sự): Quân ta tác chiến với quân địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

tác chiến


Đánh nhau (từ dùng trong quân sự). | : ''Quân ta '''tác chiến''' với quân địch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tác chiến


(lực lượng vũ trang) đánh trận với chiến thuật cụ thể các binh chủng hợp đồng tác chiến kế hoạch tác chiến
Nguồn: tratu.soha.vn

5

17 Thumbs up   17 Thumbs down

tác chiến


Tác chiến là Thực hiện công tác chiến đấu hay kế hoạch triển khai chiến đấu( chống kẻ thù xâm lược; chống tội phạm.......)
Quoc Anh - 2014-10-29





<< tách biệt kinh tuyến gốc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa