1 |
tá điềnTá điền là người cày thuê (lĩnh canh) nộp tô cho địa chủ
|
2 |
tá điền Nông dân làm ruộng thuê của địa chủ.
|
3 |
tá điềnTá điền là những người nông dân lao động trong lĩnh vực nông nghiệp và hoạt động chính là canh tác ruộng đất. Đây là những nông dân không có đất riêng, phải canh tác trên những ruộng đất thuộc sở hữu [..]
|
4 |
tá điềnNông dân làm ruộng thuê của địa chủ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tá điền". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tá điền": . tá điền tái diễn tàu điện tất nhiên tất niên Tây thiên Tây Tiế [..]
|
5 |
tá điền(Từ cũ) người nông dân làm ruộng thuê, nộp tô cho địa chủ, trong quan hệ với địa chủ.
|
6 |
tá điềnTá điền (1): Ngày xưa thời phong kiến dùng để chỉ những người đi ở làm thuê cho địa chủ, nghề chính là làm nông nghiệp gắn bó với ruộng đồng. Tá điền (2): Còn có nghĩa chỉ những người nông dân chân lấm tay bùn, không có nhiều tài sản, nghèo hèn trong xã hội. Tá điền (3): Là tính từ dùng để chỉ sự thấp kém, ngớ ngẩn, nghèo hèn... Tá điền (2): Là cấp bậc đầu tiên dành cho người mới bắt đầu chơi BigKool trong games online.
|
7 |
tá điềnNông dân làm ruộng thuê của địa chủ.
|
<< linh đình | tàu thủy >> |