1 |
tàn phếtình trạng mất lâu dài (giảm hoặc mất hẳn) khả năng hoạt động bình thường về thê chất, tinh thần hay xã hội, khả năng lao động nói chung hoặc khả năng lao động nghề nghiệp do bệnh tật hoặc tai nạn gây nên. Kiên trì thực hiện phục hồi chức năng có khả năng giảm bớt mức độ TP [..]
|
2 |
tàn phếbị thương tật nặng đến mức mất hết khả năng lao động bình thường bị tàn phế vì một tai nạn giao thông
|
3 |
tàn phế Bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường. | : ''Bị '''tàn phế''' do tai nạn lao động.'' | : ''Một tấm thân '''tàn phế'''.''
|
4 |
tàn phếtt. Bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường: bị tàn phế do tai nạn lao động một tấm thân tàn phế.
|
5 |
tàn phếtt. Bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường: bị tàn phế do tai nạn lao động một tấm thân tàn phế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàn phế". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
<< tái tạo | hương vị >> |