Ý nghĩa của từ tàn ác là gì:
tàn ác nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tàn ác. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn ác mình

1

13 Thumbs up   2 Thumbs down

tàn ác


Độc ác, không biết thương xót : Thực dân tàn ác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

13 Thumbs up   3 Thumbs down

tàn ác


Độc ác, không biết thương xót : Thực dân tàn ác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàn ác". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tàn ác": . tàn ác tán sắc tân học Tân Mộc Tân ước than cốc thần [..]
Nguồn: vdict.com

3

10 Thumbs up   2 Thumbs down

tàn ác


độc ác và tàn nhẫn (đối với cả một số đông) hành vi tàn ác thủ đoạn bóc lột tàn ác Đồng nghĩa: tàn bạo [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

9 Thumbs up   3 Thumbs down

tàn ác


Độc ác, không biết thương xót. | : ''Thực dân '''tàn ác'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< liên quân liệu pháp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa