Ý nghĩa của từ tài phiệt là gì:
tài phiệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tài phiệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tài phiệt mình

1

15 Thumbs up   7 Thumbs down

tài phiệt


Tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các nước tư bản. | : ''Giới '''tài phiệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   3 Thumbs down

tài phiệt


tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các nước tư bản giới tài phiệt nhà tài phiệt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

tài phiệt


d. Tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế. chính trị ở các nước tư bản. Giới tài phiệt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài phiệt". Những từ có chứa "tài phiệt" in its definitio [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

tài phiệt


d. Tư bản tài chính có thế lực, nắm quyền chi phối kinh tế - chính trị ở các nước tư bản. Giới tài phiệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Phú Mậu Bát biện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa