1 |
tài hoa Tài giỏi, phong nhã, thường thiên về nghệ thuật, văn chương. | : ''Một nhạc sĩ '''tài hoa'''.'' | : ''Nét vẽ '''tài hoa'''.''
|
2 |
tài hoaco tai ve nghe thuat" mot nghe si tai hoa
|
3 |
tài hoatt. Tài giỏi, phong nhã, thường thiên về nghệ thuật, văn chương: một nhạc sĩ tài hoa nét vẽ tài hoa.
|
4 |
tài hoacó tài về nghệ thuật, văn chương người nhạc sĩ tài hoa nét vẽ tài hoa Đồng nghĩa: tài ba, tài tình
|
5 |
tài hoai có tài mà lại khéo léo đặc biệt là về nghệ thuật, văn chương
|
6 |
tài hoatt. Tài giỏi, phong nhã, thường thiên về nghệ thuật, văn chương: một nhạc sĩ tài hoa nét vẽ tài hoa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài hoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tài hoa": [..]
|
7 |
tài hoaTài hoa giỏi giang
|
<< Sư cô | tính năng >> |