1 |
tà lưaTà lưa Những năm 1980 bộ đội sư 308 đóng ở Tu Lý Hòa Bình ra,dân tán gái sau bỏ. Qua đó người dân nói những đồng chí bộ đội ấy là Thằng ấy nó tà lưa đấy Bộ đội cứ thế nói theo sau thành từ của người Kinh có nghĩa là Linh tinh vớ vẩn lừa lọc ( Một thời tán gái còn được gọi là Tà Lưa )
|
2 |
tà lưa1. linh tinh, lung tung, mơ hồ, không có chuẩn mực về điều gì đó 2. cứ nhùng nhằng kéo dài thời gian, làm mất thời gian
|
<< não phẳng | tèo >> |