1 |
synergycó nghĩa là hợp lực, sự đồng thuận là một từ cần có trong mỗi doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức... ví dụ: synery in FPT: hợp lực trong công ty FPT Synergy là các đơn vị dùng chung tài sản FPT đã có như quan hệ khách hàng, lòng tin của khách hàng, thương hiệu, các kênh bán hàng, nguồn lực, kiến thức có sẵn ở Tập đoàn để phục vụ khách hàng một cách tốt nhất.
|
2 |
synergy Tính hiệp trợ, hiệp lực. | Tính điều phối, đồng vận.
|
<< synergist | synizesis >> |