1 |
synLà từ viết tắt của "The Synchronous Idle Character" (tạm dịch: Ký tự đồng bộ hoá). Quá trình thực hiện SYN sẽ diễn ra như sau: Đầu tiên, A sẽ gửi cho B yê [..]
|
2 |
syn Thị giác, thị lực, thị năng. | : ''Hun mistet '''synet'''. | Quang cảnh, cảnh tượng. Dáng, hình dáng. Sự xuất hiện. | : ''Reven ble skremt ved '''synet''' av hunden. | : '' for (et) '''syn'''s skyl [..]
|
3 |
synLà từ viết tắt của "The Synchronous Idle Character" (tạm dịch: Ký tự đồng bộ hoá). Quá trình thực hiện SYN sẽ diễn ra như sau: Đầu tiên, A sẽ gửi cho B yêu cầu kết nối và chờ cho B trả lời. Sau [..]
|
4 |
synLà từ viết tắt của "The Synchronous Idle Character" (tạm dịch: Ký tự đồng bộ hoá). Quá trình thực hiện SYN sẽ di& [..]
|
5 |
synLà từ viết tắt của "The Synchronous Idle Character" (tạm dịch: Kư tự đồng bộ hoá). Quá tŕnh thực hiện SYN sẽ diễn ra như sau:
|
6 |
syn Cùng với; đồng. | : '''''syn'''onym'' — từ đồng nghĩa | Đồng thời. | : '''''syn'''aesthesia'' — cảm giác kết hợp
|
7 |
syn Sự hợp nhất thôn xã (cổ Hy lạp).
|
fyr >> |