1 |
sweetietiếng anh. là một cách gọi yêu, trìu mến với một người mà mình có cảm tình. tương tự như "cưng", "tình yêu", "darling"... sweet có nghĩa là ngọt ngào VD: i love you sweetie
|
2 |
sweetieDanh từ: người dễ thương, người tốt, cưng (gọi người mình yêu), kẹo ngọt. Ví dụ 1: Anh yêu à, cảm ơn vì đã nấu bữa tối này cho em. (Oh sweetie, thanks for making dinner for me.) Ví dụ 2: Ôi cô ấy thật ngọt ngào, cô ấy đã giúp tôi trang trí bữa tiệc ngày mai. (Oh she is so sweetie cause helping me decorate tomorrow party.)
|
3 |
sweetieSweetie có nghĩa là "em yêu, anh yêu", từ này để gọi người yêu hay vợ, chồng, những người yêu thương của mình. Từ này có thể thay cho từ "baby, honey" Come home with me, sweetie! Về nhà với anh nào em yêu.
|
4 |
sweetie Kẹo, mứt. | Người yêu.
|
<< học tập | nhầy >> |