1 |
SV Sơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
|
2 |
SVviết tắt của 'sinh viên' những người đang theo học chương trình đại học, cao đẳng tại việt nam. là những người luôn luôn hết tiền, học thì ít, chơi thì nhiều nhưng vẫn muốn điểm cao. suốt ngày ăn mì tôm nhưng vẫn than béo :(
|
3 |
SVCơ cấu van nghiêng bên sườn máy.
|
4 |
SVSide Valves: Cơ cấu xu-páp đặt song song với xi-lanh bên sườn động cơ.
|
5 |
SVSơ đồ thiết kế van nghiêng bên sườn.
|
6 |
SVTrong tiếng Việt, từ "sv" ghi tắt của cụm từ "sinh viên". Đây là một danh từ dùng để chỉ những chàng trai, cô gái đã tốt nghiệp chương trình trung học phổ thông và đang, sẽ tham gia vào quá trình đào tạo đại học, cao đẳng. Độ tuổi trung bình của sinh viên là từ 18-25 tuổi tùy theo thời gian đào tạo
|
<< SUV | VSC >> |