1 |
sung sức Dồi dào sức khỏe. | : ''Về phía bộ đội ta, các đơn vị đều '''sung sức''' (Võ Nguyên Giáp)'' | : ''Ai cũng muốn '''sung sức''' để làm việc (Hoàng Đạo Thúy)'' [..]
|
2 |
sung sứctt Dồi dào sức khỏe: Về phía bộ đội ta, các đơn vị đều sung sức (VNgGiáp); Ai cũng muốn sung sức để làm việc (HgĐThuý).
|
3 |
sung sứccó sức lực dồi dào đang độ sung sức một cây bút sung sức
|
<< sung mãn | suy biến >> |