1 |
stay onhọc tiếp; tiếp tục họcI wish I'd stayed on and gone to university but my family didn't encourage it.Phải chi tôi đã học tiếp lên đại học, nhưng gia đình tôi không khuyến khích việc đó. [..]
|
2 |
stay onở lại; nán lạiWhy don't you stay on and have dinner with us, if you're not in any hurry?Nếu không có chuyện gì gấp sao anh không nán lại ăn tối với bọn em?Lesley decided to stay on in Greece and try t [..]
|
3 |
stay ontiếp tục làm (công việc gì)James's contract was finished, but he agreed to stay on for a further six months.Hợp đồng của James đã kết thúc, nhưng anh ấy đồng ý làm việc thêm sáu tháng nữa. [..]
|
<< move along | allow for sth >> |