1 |
statusStatus, còn hay được viết tắt là stt, có nghĩa là trạng thái, tình trạng của người hay sự vật. Trên facebook hay yahoo ta hay thấy phần để chia sẻ status của mình cho bạn bè biết
|
2 |
statusđại khái là trạng thái của ! nghĩ s viết dzậy !
|
3 |
statusStatut là trạng thái tâm tư tình cảm của người đó về một hiện tượng sự việc nào đó .
|
4 |
status Địa vị, thân phận, thân thế. | : ''official '''status''''' — địa vị chính thức | : ''diplomatic '''status''''' — thân phận ngoại giao | Quân hệ pháp lý (giữa người này với những người khác). | T [..]
|
5 |
status['steitəs]|danh từ tình trạng (làm việc, ăn ở..) địa vị, thân phận, thân thếofficial status địa vị chính thứcdiplomatic status thân phận ngoại giao cấp bậc; địa vị xã hội cao; uy tín (pháp lý) quân hệ [..]
|
6 |
statusDanh từ: thông điệp, tình trạng Từ này khá quen thuộc với các bạn sử dụng các trang mạng xã hội như Facebook và Instagram. Viết status nghĩa là chia sẻ tình trạng, trạng thái của mình lên mạng xã hội. Ví dụ: Mấy đứa nhỏ bây giờ toàn viết status than vãn về tình yêu không nhỉ.
|
7 |
statusStatus la tam trang suy ngi cua moi nguoi .
|
8 |
status| status status (stāʹtəs, stătʹəs) noun 1. Position relative to that of others; standing: Her status is that of a guest. 2. High standing; prestige: a position of s [..]
|
<< nương tử | phũ phàng >> |