Ý nghĩa của từ song phương là gì:
song phương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ song phương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa song phương mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

song phương


Có tính chất cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của hai bên; phân biệt với đơn phương. | : ''Thực hiện lệnh ngừng bắn '''song phương'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

song phương


Một xã thuộc huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây, Việt Nam.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

song phương


(xã) h. Hoài Đức, t. Hà Tây. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Song Phương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Song Phương": . Song Phụng song phương Song Phương Song Phượng sòng phẳng. Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

song phương


(xã) h. Hoài Đức, t. Hà Tây
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

song phương


Song Phương là một xã thuộc huyện Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam. Đây là một xã nằm bên sông Đáy.
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

song phương


tt. Có tính chất cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của hai bên; phân biệt với đơn phương: thực hiện lệnh ngừng bắn song phương. (xã) h. Hoài Đức, t. Hà Tây.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

song phương


có tính chất của cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của cả hai bên; phân biệt với đơn phương kí kết hiệp định song phương đàm phá [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quang vinh song phi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa