1 |
song phương Có tính chất cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của hai bên; phân biệt với đơn phương. | : ''Thực hiện lệnh ngừng bắn '''song phương'''.''
|
2 |
song phương Một xã thuộc huyện Hoài Đức, tỉnh Hà Tây, Việt Nam.
|
3 |
song phương(xã) h. Hoài Đức, t. Hà Tây. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Song Phương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Song Phương": . Song Phụng song phương Song Phương Song Phượng sòng phẳng. Nhữn [..]
|
4 |
song phương(xã) h. Hoài Đức, t. Hà Tây
|
5 |
song phươngSong Phương là một xã thuộc huyện Hoài Đức, Hà Nội, Việt Nam. Đây là một xã nằm bên sông Đáy.
|
6 |
song phươngtt. Có tính chất cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của hai bên; phân biệt với đơn phương: thực hiện lệnh ngừng bắn song phương. (xã) h. Hoài Đức, t. Hà Tây.
|
7 |
song phươngcó tính chất của cả hai bên, có sự thoả thuận hoặc sự tham gia của cả hai bên; phân biệt với đơn phương kí kết hiệp định song phương đàm phá [..]
|
<< quang vinh | song phi >> |