1 |
sleep on itgác chuyện này/đó đến ngày maiThere's no hurry. I'm going to sleep on it, and tomorrow I'll decide what to do.Không có gì phải vội. Tôi gác chuyện này qua ngày mai và sẽ quyết định cần phải làm gì. [..]
|
<< sleep in | slip away from >> |