1 |
sir Thưa ông, thưa ngài, thưa tiên sinh; (quân sự) thưa thủ trưởng. | Ngài, đức (đặt trước tên một công tước hay hầu tước, thường là trước tên thánh). | : '''''Sir''' Walter Scolt; (thân) '''Sir''' Wal [..]
|
2 |
sir[sə:]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ (tiếng tôn xưng) thưa ông, thưa ngài, thưa tiên sinh; (quân sự) thưa thủ trưởng; (ngôn ngữ nhà trường) thưa thầy ( Sir ) (tước hiệu dùng trước tên đầu của một [..]
|
<< sire | singularize >> |