Ý nghĩa của từ sinh sống là gì:
sinh sống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sinh sống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sinh sống mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sinh sống


đg. Sống, về mặt tồn tại trên đời (nói khái quát). Làm đủ mọi nghề để sinh sống. Hoàn cảnh sinh sống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sinh sống". Những từ có chứa "sinh sống" in its definition in [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sinh sống


sống, về mặt tồn tại trên đời (nói khái quát) chuyển vào Nam sinh sống làm ăn sinh sống
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sinh sống


Sống, về mặt tồn tại trên đời (nói khái quát). | : ''Làm đủ mọi nghề để '''sinh sống'''.'' | : ''Hoàn cảnh '''sinh sống'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sinh sống


đg. Sống, về mặt tồn tại trên đời (nói khái quát). Làm đủ mọi nghề để sinh sống. Hoàn cảnh sinh sống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< sinh quyền sinh vật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa