1 |
sim Loài cây nhỏ cùng họ với ổi, mọc ở rừng núi, thân có nhiều chất chát, quả nhỏ bằng đốt tay, khi chín thì đỏ sẫm, ngọt, ăn được.
|
2 |
simd. Loài cây nhỏ cùng họ với ổi, mọc ở rừng núi, thân có nhiều chất chát, quả nhỏ bằng đốt tay, khi chín thì đỏ sẫm, ngọt, ăn được.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sim". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
simd. Loài cây nhỏ cùng họ với ổi, mọc ở rừng núi, thân có nhiều chất chát, quả nhỏ bằng đốt tay, khi chín thì đỏ sẫm, ngọt, ăn được.
|
4 |
sim(A: Subscriber Identity Module, viết tắt) tấm thẻ nhỏ chứa một số thuê bao điện thoại di động, có khả năng nhập mạng và thiết lập cuộc gọi và nhận cuộc gọi, gửi và nh [..]
|
5 |
simHết hiệu lực Là một thẻ điện tử thông minh được dùng trong điện thoại di động để chứa thông tin của chủ thuê bao, dịch vụ thuê bao và doanh nghiệp thông tin di động. 22/2009/TT-BTTTT [..]
|
6 |
simSIM - viết tắt của Subscriber Identity Module, là thẻ nhớ thông minh sử dụng trên điện thoại di động, lưu trữ những thông tin như số điện thoại, mã số mạng di động, số PIN, sổ điện thoại cá nhân và cá [..]
|
7 |
simSIM hay sim có thể chỉ:
|
8 |
simSim (tên khoa học: Rhodomyrtus tomentosa), còn gọi là hồng sim, đào kim nương, cương nhẫm, dương lê là một loài thực vật có hoa thuộc họ Myrtaceae, có nguồn gốc bản địa ở khu vực nam và đông nam Á, từ [..]
|
9 |
simSubscriber identity module card Thẻ thông minh lưu động dành cho điện thoại di động. Được lưu trữ an toàn bởi các nhà cung cấp dịch vụ nhằm nhận dạng thuê bao điện thoại.
|
<< seo | sinh quyền >> |