1 |
showroom Nơi trưng bày; phòng để trưng bày (hàng hoá để bán ); phòng triển lãm.
|
2 |
showroomcửa hàng trưng bày hàng hoá, thường là ô tô và các mặt hàng điện tử.
|
3 |
showroomPhòng trưng bày hay còn gọi là showroom là một không gian độc lập hoặc liên hoàn rộng lớn được sử dụng làm vị trí để giới thiệu, tiếp thị các sản phẩm để bán, chẳng hạn như ô tô, xe máy, đồ nội thất, [..]
|
<< anthony | shanghai >> |