1 |
sexsự khêu gợi ham muốn tình dục một cách lộ liễu (thường bằng phim ảnh) phim sex
|
2 |
sexTình dục là hoạt động sinh dục ở người. Nó là một khái niệm rộng, bao hàm:
Những vấn đề về nghiên cứu tình dục đã được đề cập đến từ thế kỷ 16 và đến nay trở thành môn học tình dục học. [..]
|
3 |
sexHam muốn phát sinh trong sự duy trì nòi giống và là nhu cầu cao của động vật bậc cao và con người. Nên dần trở thay đổi theo trào lưu xu hướng.. Hiện nay trở thành nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống
|
4 |
sex Giới tính. | : ''without distinction of age and '''sex''''' — không phân biệt tuổi tác và nam nữ | Giới đàn ông, giới phụ nữ. | : ''the fair (gentle, softer, weaker) '''sex''''' — giới phụ nữ | : [..]
|
5 |
sex[seks]|danh từ|động từ|tiền tố|Tất cảdanh từ tình trạng là đực hoặc cái; giới; giốngeveryone is welcome , regardless of age or sex mọi người không phân biệt tuổi tác, nam nữ đều được hoan nghênhdiffer [..]
|
6 |
sex|danh từGợi ham muốn tình dục bằng phim, ảnh,... lộ liễu.Phim sex.Từ điển Anh - Anh
|
7 |
sexSex có thể đề cập đến:
|
<< seventeen | shadow >> |