1 |
senior Senior nhiều tuổi hơn, bố (ghi sau tên họ người, để phân biệt hai bố con cùng tên hay hai ba học sinh cùng tên). | : ''John Smith '''Senior''''' — Giôn Xmít bố | Nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu nă [..]
|
2 |
senior['si:niə]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ ( senior to somebody ) nhiều tuổi hơn; cao hơn về cấp bậc hoặc chức quyền...; lâu năm hơn, thâm niên hơnhe is ten years senior to me anh ấy lớn hơn tôi mười tuổ [..]
|
3 |
seniorSinh viên năm thứ 4 Đại học.
|
4 |
seniorTính từ: bậc cao - Có chức vụ cao Ví dụ: Bản kế hoạch cần được thông qua bởi quản ly cấp trên. (The project needs to be adopted by senior managers). - Được sử dụng theo tên của một người đàn ông để chỉ người lớn tuổi của hai người trong cùng một gia đình có cùng tên
|
<< troche | trocart >> |