Ý nghĩa của từ senior là gì:
senior nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ senior. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa senior mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

senior


Senior nhiều tuổi hơn, bố (ghi sau tên họ người, để phân biệt hai bố con cùng tên hay hai ba học sinh cùng tên). | : ''John Smith '''Senior''''' — Giôn Xmít bố | Nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu nă [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

senior


['si:niə]|tính từ|danh từ|Tất cảtính từ ( senior to somebody ) nhiều tuổi hơn; cao hơn về cấp bậc hoặc chức quyền...; lâu năm hơn, thâm niên hơnhe is ten years senior to me anh ấy lớn hơn tôi mười tuổ [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

senior


Sinh viên năm thứ 4 Đại học.
Nguồn: hotcourses.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

senior


Tính từ: bậc cao
- Có chức vụ cao
Ví dụ: Bản kế hoạch cần được thông qua bởi quản ly cấp trên. (The project needs to be adopted by senior managers).
- Được sử dụng theo tên của một người đàn ông để chỉ người lớn tuổi của hai người trong cùng một gia đình có cùng tên
la gi - 00:00:00 UTC 25 tháng 9, 2019





<< troche trocart >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa