Ý nghĩa của từ số chẵn là gì:
số chẵn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ số chẵn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa số chẵn mình

1

20 Thumbs up   3 Thumbs down

số chẵn


Số chẵn là một số nguyên chia hết cho hai. Số chẵn có ký hiệu đại số 2N. Trong hệ số thập phân, số chẵn bao gồm các số tận cùng bằng 0, 2, 4, 6, 8. Đặc biệt, 0 được coi là số chẵn. Số lẻ là một số ng [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

10 Thumbs up   3 Thumbs down

số chẵn


Số chia hết cho 2. | Là một số chẵn.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

8 Thumbs up   4 Thumbs down

số chẵn


Số chia hết cho 2: 6 là một số chẵn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "số chẵn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "số chẵn": . sa chân sẩy chân sỉa chân số chẵn. Những từ có chứa "số chẵn" [..]
Nguồn: vdict.com

4

7 Thumbs up   3 Thumbs down

số chẵn


Số chia hết cho 2: 6 là một số chẵn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

5 Thumbs up   4 Thumbs down

số chẵn


số nguyên chia hết cho 2; đối lập với số lẻ các số 6, 8, 14, 120 là những số chẵn
Nguồn: tratu.soha.vn





<< số dư huyết tộc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa