Ý nghĩa của từ sỉ nhục là gì:
sỉ nhục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sỉ nhục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sỉ nhục mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

sỉ nhục


I t. Xấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn. Làm những điều sỉ nhục. Không biết sỉ nhục. II đg. Làm cho phải thấy nhục nhã. Bị trước đám đông. Những lời sỉ nhục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

sỉ nhục


bị người khác bôi xấu
Ẩn danh - 2015-08-18

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

sỉ nhục


I t. Xấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn. Làm những điều sỉ nhục. Không biết sỉ nhục.II đg. Làm cho phải thấy nhục nhã. Bị trước đám đông. Những lời sỉ nhục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sỉ nhục". [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sỉ nhục


xấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn làm điều sỉ nhục Đồng nghĩa: ô nhục Động từ làm cho phải thấy nhục nhã, phải thấy hổ thẹn bị sỉ nhục trước đám đông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

sỉ nhục


Xấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn. | : ''Làm những điều '''sỉ nhục'''.'' | : ''Không biết '''sỉ nhục'''.'' | Làm cho phải thấy nhục nhã. Bị trước đám đông. | : ''Những lời '''sỉ nhục'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   5 Thumbs down

sỉ nhục


āsajjana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< kinh tế lao động >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa