1 |
sỉ nhụcI t. Xấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn. Làm những điều sỉ nhục. Không biết sỉ nhục. II đg. Làm cho phải thấy nhục nhã. Bị trước đám đông. Những lời sỉ nhục.
|
2 |
sỉ nhụcbị người khác bôi xấu
|
3 |
sỉ nhụcI t. Xấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn. Làm những điều sỉ nhục. Không biết sỉ nhục.II đg. Làm cho phải thấy nhục nhã. Bị trước đám đông. Những lời sỉ nhục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sỉ nhục". [..]
|
4 |
sỉ nhụcxấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn làm điều sỉ nhục Đồng nghĩa: ô nhục Động từ làm cho phải thấy nhục nhã, phải thấy hổ thẹn bị sỉ nhục trước đám đông [..]
|
5 |
sỉ nhục Xấu xa, nhục nhã, đáng hổ thẹn. | : ''Làm những điều '''sỉ nhục'''.'' | : ''Không biết '''sỉ nhục'''.'' | Làm cho phải thấy nhục nhã. Bị trước đám đông. | : ''Những lời '''sỉ nhục'''.'' [..]
|
6 |
sỉ nhụcāsajjana (trung)
|
<< kinh tế | lao động >> |