1 |
sẻ Loài chim nhảy nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình nón, hay làm tổ ở nóc nhà. | Lấy ra, đổ ra một phần; chia ra, nhường cho một phần. | : '''''Sẻ''' mực.'' | : '',.'' | : '''''Sẻ''' bát nước đầy l [..]
|
2 |
sẻd. Loài chim nhảy nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình nón, hay làm tổ ở nóc nhà.đg. Lấy ra, đổ ra một phần ; chia ra, nhường cho một phần : Sẻ mực; , Sẻ bát nước đầy làm hai ; Sẻ thức ăn cho người k [..]
|
3 |
sẻd. Loài chim nhảy nhỏ, lông màu hạt dẻ, có vằn, mỏ hình nón, hay làm tổ ở nóc nhà. đg. Lấy ra, đổ ra một phần ; chia ra, nhường cho một phần : Sẻ mực; , Sẻ bát nước đầy làm hai ; Sẻ thức ăn cho người khác. Sẽ ph. 1. Từ chỉ việc sắp có trong tương lai : Ngày mai sẽ đi 2. Từ chỉ sự sắp có trong hiện tại : Tôi sẽ đi ngay. [..]
|
4 |
sẻ(Khẩu ngữ) chim sẻ (nói tắt) bầy sẻ nhỏ Động từ chia bớt ra, lấy ra một phần (thường để cùng hưởng) sẻ bát nước làm hai "Thương nhau, chia củ sắn lùi, Bá [..]
|
5 |
sẻEumetazoa
Chordata
Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài. Trên một nửa các loài chim là dạng sẻ. Đôi khi còn biết đến như là các loài chim đậu cành hay ít [..]
|
6 |
sẻbi cái đập vào bi đích và đi thẳng vào lỗ luôn.
|
<< sệ | mồm >> |