1 |
sắc bén Rất tinh, nhanh, nhạy (nói khái quát). | : ''Cái nhìn '''sắc bén'''.'' | : ''Sự chỉ đạo '''sắc bén'''.'' | Có hiệu lực, có tác dụng tư tưởng mạnh mẽ. | : ''Lí lẽ '''sắc bén'''.'' [..]
|
2 |
sắc bént. 1 Rất tinh, nhanh, nhạy (nói khái quát). Cái nhìn sắc bén. Sự chỉ đạo sắc bén. 2 Có hiệu lực, có tác dụng tư tưởng mạnh mẽ. Lí lẽ sắc bén.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sắc bén". Những từ ph [..]
|
3 |
sắc bént. 1 Rất tinh, nhanh, nhạy (nói khái quát). Cái nhìn sắc bén. Sự chỉ đạo sắc bén. 2 Có hiệu lực, có tác dụng tư tưởng mạnh mẽ. Lí lẽ sắc bén.
|
4 |
sắc bénrất tinh, rất nhanh nhạy (nói khái quát) cái nhìn sắc bén sự chỉ đạo sắc bén miệng lưỡi sắc bén có hiệu lực, có tác dụng tư [..]
|
<< sặc | sượng >> |