Ý nghĩa của từ sầm sập là gì:
sầm sập nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sầm sập. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sầm sập mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

sầm sập


Nói mưa đổ nhanh xuống: Mưa rào sầm sập.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   2 Thumbs down

sầm sập


từ mô phỏng tiếng như tiếng mưa to đổ xuống dồn dập mưa sầm sập "Tiếng khoan như gió thoảng ngoài, Tiếng mau sầm sập như trời đổ mưa." (TKiều) từ gợi tả vẻ nhanh, mạnh v& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

sầm sập


Nói mưa đổ nhanh xuống. | : ''Mưa rào '''sầm sập'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   3 Thumbs down

sầm sập


Nói mưa đổ nhanh xuống: Mưa rào sầm sập.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sầm sập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sầm sập": . sầm sập sùm sụp [..]
Nguồn: vdict.com





<< sầu não sấp bóng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa